Biểu mẫu 05
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT TRẦN VĂN GIÀU
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
CAM KẾT CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC CỦA CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG
NĂM HỌC 2016-2017
STT
|
Nội dung
|
Chia theo khối lớp
|
Lớp 10
|
Lớp 11
|
Lớp 12
|
I
|
Điều kiện tuyển sinh
|
Thi tuyển
|
Học bạ lớp 10 được lên lớp 11
|
Học bạ lớp 11 được lên lớp 12
|
II
|
Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
III
|
Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình.
Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh
|
Họp CMHS toàn trường 3 lần /năm, trao đổi giữa CMHS với GVCN hàng tuần, với Giám thị và GV bộ môn theo vụ việc.
Có ý thức tự học và tinh thần học hỏi.
|
Họp CMHS toàn trường 3 lần /năm, trao đổi giữa CMHS với GVCN hàng tuần, với Giám thị và GV bộ môn theo vụ việc.
Có ý thức tự học và tinh thần học hỏi.
|
Họp CMHS toàn trường 3 lần /năm, trao đổi giữa CMHS với GVCN hàng tuần, với Giám thị và GV bộ môn theo vụ việc.
Có ý thức tự học và tinh thần học hỏi.
|
IV
|
Điều kiện cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục cam kết phục vụ học sinh (như các loại phòng phục vụ học tập, thiết bị dạy học, tin học ...)
|
Đầy đủ theo chuẩn (Biểu 10)
|
Đầy đủ theo chuẩn (Biểu 10)
|
Đầy đủ theo chuẩn (Biểu 10)
|
V
|
Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục
|
Hoạt động Đoàn, phong trào Văn – Thể – Mỹ, hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp, hoạt động giáo dục kỹ năng sống, hoạt động trải nghiệm, hoạt động của các câu lạc bộ học thuật và kỹ năng trong nhà trường.
|
Hoạt động Đoàn, phong trào Văn – Thể – Mỹ, hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp, hoạt động giáo dục kỹ năng sống, hoạt động trải nghiệm, hoạt động của các câu lạc bộ học thuật và kỹ năng trong nhà trường.
|
Hoạt động Đoàn, phong trào Văn – Thể – Mỹ, hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp, hoạt động giáo dục kỹ năng sống, hoạt động trải nghiệm, hoạt động của các câu lạc bộ học thuật và kỹ năng trong nhà trường.
|
VI
|
Đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý,
phương pháp quản lý của cơ sở giáo dục
|
Trình độ chuyên môn đạt và trên chuẩn; Tận tâm trách nhiệm trong công việc giảng dạy và giáo dục học sinh.
thủ trưởng lãnh đạo, tập thể và cá nhân tổ chức thực hiện (Biểu 8)
|
Trình độ chuyên môn đạt và trên chuẩn; Tận tâm trách nhiệm trong công việc giảng dạy và giáo dục học sinh.
thủ trưởng lãnh đạo, tập thể và cá nhân tổ chức thực hiện (Biểu 8)
|
Trình độ chuyên môn đạt và trên chuẩn; Tận tâm trách nhiệm trong công việc giảng dạy và giáo dục học sinh.
thủ trưởng lãnh đạo, tập thể và cá nhân tổ chức thực hiện (Biểu 8)
|
VII
|
Kết quả đạo đức,
học tập,
sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được
|
Đạo đức tốt,
học tập khá,
sức khỏe tốt
(Biểu 9)
|
Đạo đức tốt,
học tập khá,
sức khỏe tốt
(Biểu 9)
|
Đạo đức tốt,
học tập khá,
sức khỏe tốt
(Biểu 9)
|
VIII
|
Khả năng học tập tiếp tục của học sinh
|
khá
|
Trên mức khá
|
Trên mức khá
|
Bình Thạnh, ngày 06 tháng 8 năm 2017
Hiệu trưởng
(Đã ký)
Nguyễn Đức Chính
Biểu mẫu 09
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT TRẦN VĂN GIÀU
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
CÔNG KHAI THÔNG TIN CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC PHỔ THÔNG
NĂM HỌC 2017-2018
STT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Chia ra theo khối lớp
|
Lớp 10
|
Lớp 11
|
Lớp 12
|
I
|
Số học sinh chia theo hạnh kiểm
|
2263
|
729
|
828
|
706
|
1
|
Tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
|
1588
70,17%
|
514
70,51%
|
564
68,12%
|
510
72,23%
|
2
|
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
|
541
23,9%
|
149
20,44%
|
211
25,48%
|
181
25,64%
|
3
|
Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
|
129
5,7%
|
65
8,91%
|
49
5,91%
|
15
2,12%
|
4
|
Yếu
(tỷ lệ so với tổng số)
|
05
0,22%
|
01
0,13%
|
04
0,48%
|
0
0%
|
II
|
Số học sinh chia theo học lực
|
2263
|
729
|
828
|
706
|
1
|
Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
|
167
7,37%
|
53
7,27%
|
74
8,94%
|
40
5,67%
|
2
|
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
|
902
39,85%
|
289
39,64%
|
317
38,29%
|
296
41,93%
|
3
|
Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
|
1136
50,19%
|
364
49,93%
|
411
49,63%
|
361
51,13%
|
4
|
Yếu
(tỷ lệ so với tổng số)
|
44
1,94%
|
21
2,88%
|
14
1,69%
|
09
1,27%
|
5
|
Kém
(tỷ lệ so với tổng số)
|
03
0,13%
|
01
0,14%
|
02
0,24%
|
0
0%
|
III
|
Tổng hợp kết quả cuối năm
|
2263
|
729
|
828
|
706
|
1
|
Lên lớp thẳng (không thi lại)
(tỷ lệ so với tổng số)
|
2135
94,34%
|
667
91,49%
|
771
93,11%
|
697
98,72%
|
a
|
Học sinh giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
|
167
7,37%
|
53
7,27%
|
74
8,94%
|
40
5,67%
|
b
|
Học sinh tiên tiến
(tỷ lệ so với tổng số)
|
893
39,46%
|
285
39,09%
|
314
37,92%
|
294
41,64%
|
2
|
Thi lại
(tỷ lệ so với tổng số)
|
98
4,33%
|
53
7,27%
|
45
5,43%
|
0
0%
|
3
|
Lưu ban thẳng (không thi lại)
(tỷ lệ so với tổng số)
|
03
0,13%
|
01
0,14%
|
02
0,24%
|
0
0%
|
4
|
Chuyển trường đến
Chuyển trường đi
(tỷ lệ so với tổng số)
|
27
1,19%
30
1,32%
|
03
0,41%
15
2,1%
|
22
2,66%
10
1,21%
|
02
0,28%
05
0,71%
|
5
|
Bị đuổi học
(tỷ lệ so với tổng số)
|
/
|
/
|
/
|
/
|
6
|
Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học)
(tỷ lệ so với tổng số)
|
/
|
/
|
/
|
/
|
IV
|
Số học sinh đạt giải các kỳ thi
học sinh giỏi
|
69
|
20
|
26
|
23
|
1
|
Cấp tỉnh/thành phố
|
64
|
20
|
23
|
21
|
2
|
Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế
|
05
|
0
|
03
|
02
|
V
|
Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp
|
706
|
/
|
/
|
706
|
VI
|
Số học sinh được công nhận tốt nghiệp
|
706
|
/
|
/
|
706
|
VII
|
Số học sinh thi đỗ Cao đẳng
(tỷ lệ so với tổng số)
|
121
17,14%
|
/
|
/
|
121
17,14%
|
VIII
|
Số học sinh thi đỗ đại học
(tỷ lệ so với tổng số)
|
565
80,02%
|
/
|
/
|
565
80,02%
|
IX
|
Số học sinh nam/số học sinh nữ
|
1123/1140
|
362/367
|
404/424
|
357/349
|
X
|
Số học sinh dân tộc thiểu số
|
44
|
10
|
19
|
15
|
Bình Thạnh, ngày 06 tháng 8 năm 2017
Hiệu trưởng
( Đã ký)
Nguyễn Đức Chính
Biểu mẫu 10
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THP TRẦN VĂN GIÀU
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
CÔNG KHAI THÔNG TIN CƠ SỞ VẬT CHẤT
CỦA CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG
NĂM HỌC 2016-2017
STT
|
Nội dung
|
Số lượng
|
Bình quân
|
I
|
Số phòng học
|
50
|
|
II
|
Loại phòng học
|
|
|
1
|
Phòng học kiên cố
|
50
|
|
2
|
Phòng học bán kiên cố
|
/
|
|
3
|
Phòng học tạm
|
/
|
|
4
|
Phòng học nhờ
|
/
|
|
5
|
Số phòng học bộ môn
|
10
|
01phòng /1 môn.
|
6
|
Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn)
|
12
|
|
7
|
Bình quân lớp/phòng học
|
01
|
|
8
|
Bình quân học sinh/lớp
|
45
|
|
III
|
Số điểm trường
|
01
|
|
IV
|
Tổng số diện tích đất (m2)
|
14857m2
|
|
V
|
Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2)
|
2250 m2
|
|
VI
|
Tổng diện tích các phòng
|
10738m2
|
|
1
|
Diện tích phòng học(m2)
|
2891m2
|
59m2
|
2
|
Diện tích phòng học bộ môn (m2)
|
1058m2
|
96m2
|
3
|
Diện tích phòng chuẩn bị (m2)
|
360m2
|
60m2
|
3
|
Diện tích thư viện (m2)
|
160m2
|
|
4
|
Diện tích nhà tập đa năng
(Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2)
|
782m2
|
|
5
|
Diện tích phòng khác (….)(m2)
|
1802,5m2
|
|
VII
|
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu
(Đơn vị tính: bộ)
|
|
|
1
|
Khối lớp 10
|
69
|
|
2
|
Khối lớp 11
|
68
|
|
3
|
Khối lớp 12
|
71
|
|
4
|
Khu vườn sinh vật, vườn địa lí
(diện tích/thiết bị)
|
/
|
|
VIII
|
Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ)
|
171
|
|
IX
|
Tổng số thiết bị đang sử dụng
|
|
Số thiết bị/lớp
|
1
|
Ti vi
|
12
|
0,25
|
2
|
Cát xét
|
36
|
0,37
|
3
|
Đầu Video/đầu đĩa
|
02
|
0,07
|
4
|
Máy chiếu OverHead/projector/vật thể
|
12
|
0,25
|
5
|
Bảng tương tác
|
04
|
|
..
|
………
|
|
|
|
Nội dung
|
Số lượng (m2)
|
X
|
Nhà bếp
|
-
|
XI
|
Nhà ăn
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội dung
|
Số lượng phòng, tổng diện tích (m2)
|
Số chỗ
|
Diện tích
bình quân/chỗ
|
XII
|
Phòng nghỉ cho học sinh bán trú
|
1400
|
700
|
2 m2
|
XIII
|
Khu nội trú
|
-
|
-
|
-
|
XIV
|
Nhà vệ sinh
|
Dùng cho giáo viên
|
Dùng cho học sinh
|
Số m2/học sinh
|
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
1
|
Đạt chuẩn vệ sinh*
|
09
|
14
|
07/07
|
387
|
0,3
|
2
|
Chưa đạt chuẩn vệ sinh*
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
(*Theo Quyết định số 07/2007/QĐ-BGĐT ngày 02/4/2007 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học và Quyết định số 08/2005/QĐ-BYT ngày 11/3/2005 của Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu)
|
Nội dung
|
Có
|
Không
|
XV
|
Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh
|
X
|
|
XVI
|
Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)
|
X
|
|
XVII
|
Kết nối internet (ADSL)
|
X
|
|
XVIII
|
Trang thông tin điện tử (website) của trường
|
X
|
|
XIX
|
Tường rào xây
|
X
|
|
Bình Thạnh, ngày 06 tháng 8 năm 2017
Hiệu Trưởng
(Đã ký)
Nguyễn Đức Chính
Biểu mẫu 11
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT TRẦN VĂN GIÀU
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
CÔNG KHAI THÔNG TIN VỀ ĐỘI NGŨ NHÀ GIÁO, CÁN BỘ
QUẢN LÝ VÀ NHÂN VIÊN CỦA CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG
NĂM HỌC 2016-2017
STT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Hình thức tuyển dụng
|
Trình độ đào tạo
|
Ghi chú
|
Tuyển dụng trước NĐ 116 và tuyển dụng theo NĐ 116 (Biên chế, hợp đồng làm việc ban đầu, hợp đồng làm việc có thời hạn, hợp đồng làm việc không thời hạn)
|
Các hợp đồng khác (Hợp đồng làm việc, hợp đồng vụ việc, ngắn hạn, thỉnh giảng, hợp đồng theo NĐ 68)
|
TS
|
ThS
|
ĐH
|
CĐ
|
TCCN
|
Dưới TCCN
|
|
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và
nhân viên
|
104
|
|
|
|
30
|
63
|
01
|
02
|
08
|
|
I
|
Giáo viên
|
85
|
85
|
|
|
28
|
57
|
|
|
|
|
|
Trong đó số giáo viên dạy môn:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Toán
|
15
|
15
|
|
|
05
|
10
|
|
|
|
|
2
|
Lý
|
09
|
09
|
|
|
05
|
04
|
|
|
|
|
3
|
Hóa
|
07
|
07
|
|
|
06
|
01
|
|
|
|
|
4
|
Sinh
|
05
|
05
|
|
|
/
|
05
|
|
|
|
|
5
|
Sử
|
04
|
04
|
|
|
01
|
03
|
|
|
|
|
6
|
Địa
|
04
|
04
|
|
|
01
|
03
|
|
|
|
|
7
|
Văn
|
11
|
11
|
|
|
04
|
07
|
|
|
|
|
8
|
Tin học
|
05
|
05
|
|
|
02
|
03
|
|
|
|
|
9
|
GDCD
|
03
|
03
|
|
|
/
|
03
|
|
|
|
|
10
|
Cán bộ đoàn
|
01
|
01
|
|
|
/
|
01
|
|
|
|
|
11
|
Anh văn
|
11
|
11
|
|
|
02
|
09
|
|
|
|
|
12
|
TD_GDQP
|
07
|
07
|
|
|
02
|
05
|
|
|
|
|
13
|
Giám thị
|
03
|
03
|
|
|
/
|
03
|
|
|
|
|
14
|
Công nghệ
|
Công Nghệ 10: Giáo viên dạy Sinh học giảng dạy.
Công nghệ 11,12: Giáo viên dạy Vật Lý giảng dạy.
|
II
|
Cán bộ quản lý
|
03
|
03
|
|
|
02
|
01
|
|
|
|
|
1
|
Hiệu trưởng
|
01
|
01
|
|
|
01
|
|
|
|
|
|
2
|
Phó hiệu trưởng
|
02
|
02
|
|
|
01
|
01
|
|
|
|
|
III
|
Nhân viên
|
16
|
16
|
|
|
|
05
|
01
|
02
|
08
|
|
1
|
Nhân viên văn thư
|
01
|
01
|
|
|
|
|
|
01
|
|
|
2
|
Nhân viên kế toán
|
01
|
01
|
|
|
|
01
|
|
|
|
|
3
|
Thủ quĩ
|
01
|
01
|
|
|
|
01
|
|
|
|
|
4
|
Nhân viên y tế
|
01
|
01
|
|
|
|
|
|
01
|
|
|
5
|
Nhân viên thư viện
|
01
|
01
|
|
|
|
01
|
|
|
|
|
6
|
Nhân viên học vụ
|
02
|
02
|
|
|
|
02
|
|
|
|
|
7
|
Nhân viên tin học, kỹ thuật
|
01
|
01
|
|
|
|
|
01
|
|
|
|
8
|
Nhân viên bảo vệ
|
03
|
03
|
|
|
|
|
|
|
03
|
|
9
|
Nhân viên phục vụ
|
04
|
04
|
|
|
|
|
|
|
04
|
|
10
|
Nhân viên chăm sóc cây cảnh
|
01
|
01
|
|
|
|
|
|
|
01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bình Thạnh, ngày 06 tháng 8 năm 2017
Hiệu Trưởng
(Đã ký)
Nguyễn Đức Chính
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT TRẦN VĂN GIÀU
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Bình Thạnh, ngày 06 tháng 8 năm 2017
CÁC KHOẢN THU NĂM HỌC: 2016-2017
- HỌC PHÍ HÀNG THÁNG.
STT
|
Nội Dung
|
Số tiền
|
1
|
Học phí công lập
|
120.000 đồng
|
2
|
Học phí buổi 2
|
300.000 đồng
|
3
|
Học Tiếng Anh với người nước ngoài
2 tiết / tuần
|
150.000 đồng
|
Tổng
|
570.000 đồng
|
- CÁC KHOẢN THU KHÁC.
STT
|
NỘI DUNG
|
SỐ TIỀN(đồng)
|
1
|
Tiền nước uống (Lavie)
|
120.000 / 1 năm
|
2
|
Tiền học phòng máy lạnh các giờ tin học, học nghề tin học, bảo trì máy vi tính.
|
Khối 10 và 12: 90.000/ 1 Năm
Khối 11 : 150.000/ 1 Năm
|
3
|
Tiền đề thi, giấy thi cho 22 đợt kiểm tra tập trung các môn Toán, Lý, Hóa, Văn, Anh Văn và kiểm tra học kỳ tất cả các môn.
|
100.000 / 1 Năm
|
4
|
Tiền ấn phẩm hồ sơ, thông tin liên lạc…….. trong 01 năm
|
60.000 / 1 năm
|
5
|
Giữ ngủ trưa ( Đóng cả học kỳ )
|
120.000 / 1 tháng
|
6
|
Bảo hiểm y tế
|
Đóng theo quy định
|
7
|
Bảo hiểm tai nạn
|
30.000 đồng / 1 năm
|
8
|
Các khoản đóng góp tự nguyện khác ( nếu có) của cha mẹ học sinh.
|
Bình Thạnh, ngày 06 tháng 8 năm 2017
Hiệu Trưởng
(Đã ký)
Nguyễn Đức Chính